Thông số kỹ thuật

Dòng xe tải nhẹ Hino 300 Series ra mắt năm 2013 mang thiết kế toàn cầu, được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino tại Việt Nam. Với trọng tải đa dạng từ 4.8 đến 8.5 tấn, xe tải nhẹ Hino 300 Series phù hợp với các tuyến vận chuyển ngắn và vừa, các cung đường nội thị (*). Được nhập khẩu và lắp ráp theo quy trình của Hino Nhật Bản, xe tải nhẹ Hino 300 Series đảm bảo sự Bền Bỉ - Chất Lượng và độ Tin cậy cao cho tất cả các nhu cầu của khách hàng.

  • Tổng tải trọng : 7.000 KG , Tự trọng : 2.190 KG
  • Động cơ Diesel W04D-TP : 110 PS , 284 N.m
  • Hộp số cơ khí M550 : 5 số tiến và 1 số lùi
  • Thùng nhiên liệu 100L

Kích thước xe
Chiều dài cơ sở (mm) 4,000
Kích thước bao ngoài (mm) 6,620 x 1,865 x 2,150
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) 4,874
Động cơ
Model Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng
Tổng tải trọng (Kg) 7,000
Tự trọng (Kg) 2,190
Động cơ WO4D-TP
Công suất cực đại (ISO NET) 105 PS
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) 275 N.m
Dung tích xylanh (cc) 4,009
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun trực tiếp
Ly hợp Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo
Thông tin thêm
Loại hộp số M153
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) 104 x 118
Hệ thống phanh phụ trợ Cơ cấu cơ khí, tang trống, guốc phanh tác dụng lên trục ra của hộp số
Loại hộp số Hộp số cơ khí 5 số
Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thống phanh Tang trống điều khiển thủy lực chân không
Cỡ lốp 7.0-16-14PR
Tốc độ cực đại (km/h) 104
Khả năng vượt dốc (%) 28.8
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
Thùng nhiên liệu (lít) 100
Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước Hệ thống phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau Hệ thống phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Cửa sổ điện Không
Khóa cửa trung tâm Không
CD&AM/FM Radio
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao Tùy chọn
Số chỗ ngồi 3

Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.

Viết đánh giá

    Chưa tốt            Tốt