Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ TỔNG QUAN
Kích thước xe
Tổng tải trọng (Kg)
24.000 (26.000)
Tự trọng (Kg)
7.870
Chiều dài cơ sở (mm)
5.830 + 1.350
Kích thước bao ngoài (mm)
11.600 x 2.490 x 2.745
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm)
9.425
Động cơ
Model
Động cơ Diesel HINO J08E - WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại (ISO NET)
280 PS - (2.500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
824 N.m- (1.500 vòng/phút)
Dung tích xylanh (cc)
7,684
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Ly hợp
Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Giới Thiệu

Xe tải Hino là thương hiệu xe cao cấp đến từ Nhật Bản. Xe xuất hiện tại Việt Nam vào năm 1996. Trụ sở công ty đặt tại quận Hoàng Mai - Thành phố Hà Nội.

Hino 500 series là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.”

Phân khúc xe tải Hino

Các mẫu xe Hino được yêu thích nhất có thể kể đến như: xe tải Hino 1.9 tấn, xe tải Hino 2 tấn, xe tải Hino 3 5 tấn, xe tải Hino 4.5 tấn, xe tải Hino 5 tấn, xe tải Hino 6 tấn, xe tải Hino 6.2 tấn, xe tải Hino 6.4 tấn, xe tải Hino 7 tấn,  xe tải Hino 8 tấn, xe tải Hino 10 tấn, xe tải Hino 16 tấn, xe tải Hino 20 tấn, xe tải Hino 30 tấn,... Tải trọng xe đa dạng là lợi thế của hãng. Người dùng có thể  căn cứ vào nhu cầu của mình để mua xe có tải trọng phù hợp nhất. Ngoài ra, xe tải Hino còn được phân chia theo mã sản phẩm. Mỗi mã sản phẩm tương đương với một phân khúc tải. Do đó, khách hàng cũng có thể dựa trên ký hiệu này để phân biệt. Ví dụ, phân khúc tải nhẹ gồm có: xe tải Hino XZU650, xe tải Hino XZU 650L, xe tải Hino XZU 720, xe tải Hino XZU 720L, xe tải Hino XZU 730, xe tải Hino XZU 730L... Phân khúc tải tầm trung gồm có: xe tải Hino FC, xe tải Hino FL, xe tải Hino FG 8 tấn. Phân khúc tải nặng gồm có Hino series 700...

Có nên mua xe tải Hino?

Có nên mua xe tải Hino không là câu hỏi của rất nhiều khách hàng khi đến mua xe tại đại ly Trường Vinh Hino. Thực tế, mỗi thương hiệu xe tải đều có những ưu và nhược điểm riêng. Khách hàng tuỳ vào nhu cầu và khả năng của mình để chọn những chiếc xe phù hợp nhất. Thương hiệu xe tải Hino có những ưu điểm vượt trội, cùng với đó là những đặc điểm độc đáo, mới lạ mà không phải dòng xe nào cũng có được. Có thể nói đây là dòng xe chất lượng cao, sở hữu động cơ mạnh mẽ, hoạt động ổn định với độ bền cao, ít hư hỏng do đó hạn chế tối đa chi phí sửa chữa, mang đến hiệu quả kinh tế cao cho người dùng. Hiện nay, thương hiệu xe tải Hino luôn được đông đảo khách hàng trên thế giới nói chung và khách hàng Việt Nam nói riêng đánh giá cao và tin tưởng lựa chọn. Không những thế, xe có mặt trên thị trường trên 20 năm nên chất lượng xe đã được đông đảo khách hàng kiểm chứng. Đây là lợi thế lớn của hãng trước những thương hiệu mới ra mắt. Xe tải Hino còn là một trong những dòng có thời gian bảo hành lâu nhất lên đến 36 tháng và 100.000 km tuỳ điều kiện nào đến trước. Đại lý Hino trải dài khắp cả nước giúp cho việc kiểm tra, bảo dưỡng, sữa chữa, thay thế phụ tùng được dễ dàng nhất.

Nhược điểm lớn nhất của xe tải Hino là giá thành cao. So với những chiếc xe tải xuất xứ Trung Quốc hay lắp ráp trong nước thì giá xe tải Hino cao hơn nhiều. Quý khách có thể xem thêm giá xe tải Hino 1 tấn, giá xe tải Hino 1.9 tấn, giá xe tải Hino 2.5 tấn, giá xe tải Hino 3.5 tấn, giá xe tải hino 6.2 tấn, giá xe tải Hino 6.4 tấn, giá xe tải Hino 7 tấn, giá xe tải Hino 8 tấn, giá xe tải Hino 9.4 tấn, giá xe tải Hino 15 tấn, giá xe tải Hino 16 tấn, giá xe tải Hino 24 tấn,... tại bảng giá xe tải Hino.

Từ những ưu nhược điểm trên có thể kết luận như sau: đối với những khách hàng cá nhân có nhu cầu mua xe để sử dụng lâu dài và có đơn hàng hằng ngày thì nên mua xe tải Hino để sử dụng. Còn đối với những cá nhân doanh nghiệp mới khởi nghiệp với số vốn ban đầu còn hạn chế thì có thể chọn những dòng khác để thu hồi vốn nhanh hơn. Ngoài ra, số tiền bỏ ra ban đầu ít hơn cũng giúp bạn đỡ áp lực về kinh tế.

Trên đây là những thông tin về xe tải Hino. Hi vọng rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với mình. Nếu có nhu cầu mua xe hoặc trải nghiệm sản phẩm, quý khách hàng vui lòng đến trực tiếp địa lý Trường Vinh Hino để được hỗ trợ tốt nhất.

 

Kích thước xe
Chiều dài cơ sở (mm) 5,830 + 1,350
Kích thước bao ngoài (mm) 11,600 x 2,490 x 2,745
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) 9.425
Động cơ
Model Động cơ Diesel HINO J08E - WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
Tổng tải trọng (Kg) 24.000 (26000)
Tự trọng (Kg) 7,870
Động cơ J08E - WD
Công suất cực đại (ISO NET) 280 PS - (2.500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) 824 N.m- (1.500 vòng/phút)
Dung tích xylanh (cc) 7,684
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Ly hợp Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Thông tin thêm
Loại hộp số M009
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) 112 x 130
Loại hộp số 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9
Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thống phanh Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
Phanh đỗ Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
Cỡ lốp 11.00R20
Tốc độ cực đại (km/h) 81.2
Khả năng vượt dốc (%) 37.4
Tỉ số truyền lực cuối cùng 5.250
Cabin Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển điện
Thùng nhiên liệu (lít) 200
Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau Nhíp đa lá
Cửa sổ điện
Khóa cửa trung tâm
CD&AM/FM Radio
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao
Bộ trích công suất PTO Không trang bị
Cản trước Kiểu đường trường
Số chỗ ngồi 3

Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.

Viết đánh giá

    Chưa tốt            Tốt