Thông số kỹ thuật
Giới Thiệu
Xe tải Hino 3.5 tấn XZU720L là mẫu xe rất được ưa chuộng thuộc dòng xe tải hạng nhẹ của dòng Hino series 300 với thiết kế nhỏ gọn nhưng đầy chắc chắn. Xe có thể gắn được nhiều loại thùng như: Thùng mui phủ, thùng kín, thùng chở gia cầm, thùng kín bửng nâng, thùng bảo ôn (Composite) và đặc biệt xe cần có thể lắp được cả cần cẩu UNIC đến từ Nhật Bản để phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau.
Thiết Kế Bên Ngoài
Ngoại hình của xe tải được thiết kế theo một phong cách rất hiện đại và đầy chất nam tính. Thể hiện được sức mạnh của hãng xe tải Hino so với các dòng xe cùng phân khúc khác. Với thiết kế phần kính chắn gió phía trước với bề mặt con làm giảm sức cản của gió. Xe tải cũng được trang bị đầy đủ hệ thống đèn hiện đại sử dụng bóng halogen cho khả năng chiếu sáng xa và bám đường. cụm đèn cũng bao gồm đèn xi nhan báo hiệu cho người tham gia giao thông khác hai bên hônh xe được trang bị đầy đủ gương chiếu hậu giúp các bác tài dễ dàng quan sát hơn trong lúc lái xe.
Nội Thất Bên Trong
Nội thất của xe hino 3.5 tấn được trang bị hầu như đầy đủ những trang thiết bị cần thiết cho những chuyến hành trình. Tay lái được trợ lực bằng thủy lực giúp đánh lái một cách nhẹ nhàng và nhanh chóng. Hệ thống đài radio tích hợp đài FM dùng để nghe nhạc giải trí trong những lúc di chuyển mệt mỏi. Hệ thống điều hòa không khí Denso chất lượng cao mang lại cảm giác thoải mái hơn khi di chuyển vào những lúc thời tiết oi bức. Bảng đồng hồ hiển thị chi tiết các thông số cần thiết của xe thuận tiện cho việc bảo trì và sữa chửa. Ghế ngồi lót foam và vị trí ngồi rộng rãi mang lại cảm giác thoải mái trong lúc di chuyển.
Động Cơ Xe Tải Hino 3.5 Tấn XZU720L
Xe tải hino 3.5 tấn sở hưu khối động cơ N04C-WK được nghiên cứu bởi những kỹ sư hàng đầu của Hino. Động cơ sử dụng nhiên liệu là dầu Dieze với 4 tua bin thẳng hàng được tăng áp và làm mát khí nạp. Có thể đạt công suất cực đại 150 PS - (2.500 vòng/phút) và momen xoắn cực đại là 420 N.m - (1.400 vòng/phút) với dung tích xylanh 4.009cc cho vận tốc cực đại lên đến 94,29 (Km/h).
Động cơ được sản xuất theo tiêu tiêu chuẩn khí thải EURO giúp vừa mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu mà vừa thân thiện với môi trường.
Xe Tải Hino 3 Tấn Thùng Mui Phủ
Với xưởng đóng thùng riêng Trường Vinh Hino sở hữu khả năng đóng các loại thùng đa dạng tùy theo nhu cầu và sở thích của khách hàng. Xe tải Hino 3.5 tấn XZU720L thùng mui phủ là mẫu xe thông dụng và phổ biến nhất trong các model thùng được Trường Vinh Hino bán ra.
Với khả năng linh hoạt kèm tải trọng cao tối đa lên đến 3.5 tấn giúp chỡ được nhiều hàng hóa hơn. Chất liệu đóng thùng được lựa chọn kỹ lưỡng kèm với đó là những người thợ với tay nghề lâu năm đảm bảo sẽ mang đến cho khách hàng những chiếc thùng chất lượng nhất.
Hino 300 XZU 720L Thùng Kín
Thùng kín cũng là loại thùng phổ biến được nhiều khách hàng lựa chọn chỉ đứng sau xe Hino thùng mui phủ với khả năng vận chuyển hàng hóa đa dạng. Chất liệu đóng thùng thường sẽ có 2 dạng là thép và inox vừa giúp tăng tính thẩm mỹ của thùng mà còn đem lại khả năng cứng cáp hơn.
Ngoài ra Trường Vinh cũng có thể đóng được thêm các loại thùng khác tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng. Đừng ngần ngại bày tỏ quan điểm của mình với chúng tôi nhé.
Mua Xe Tải 3 Tấn Ở Đâu?
Trường Vinh hiện đang có 4 đại lý lớn nằm trải dài từ Khánh Hòa xuống đến Tiền Giang vì vậy khách hàng có thể đến bất cứ đại lý nào của chúng tôi đều có thể được phục vụ. Hoặc khách hàng muốn biết thêm về giá xe tải Hino 3.5 tấn XZU720L cũng như các khuyến mãi mà không muốn phải di chuyển đến đại lý của chúng tôi thì Quý khách cũng có thể liên hệ Ngay tới HOTLINE: 09080.77.0009 để được tư vấn miễn phí.
Danh sách các đại lý của Trường Vinh Hino tại đây: https://truongvinhhino.vn/he-thong-dai-ly
TRƯỜNG VINH HINO RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!
XIN CẢM ƠN!
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,870 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6.735 x 1.995 x 2.220 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 5,070 |
Động cơ | |
Model | Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
Tổng tải trọng (Kg) | 7,500 |
Tự trọng (Kg) | 2,500 |
Động cơ | N04C-VB Euro 3 |
Công suất cực đại (ISO NET) | 150 PS |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 420 N.m |
Dung tích xylanh (cc) | 4,009 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Thông tin thêm | |
Loại hộp số | MYY6S |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Loại hộp số | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7.50-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 112 |
Khả năng vượt dốc (%) | 47.2 |
Tỉ số truyền lực cuối cùng | 5.125 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Phanh khí xả | Có |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao | Có |
Bộ trích công suất PTO | Không trang bị |
Số chỗ ngồi | 3 người |
Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.